HLFaker - Android AutoLead
--HLFaker Controller version 2.8.3--
- Add some InApp Tab functions.
- Extrack platform-tools.zip to C:\platform-tools\adb.exe. Add Enviroment Variables: Path: C:\platform-tools\
- Start ADB: adb start-server in command line.
--> Install HLFaker & HLBrowser:
- Root device with SuperSU or Magisk.
- Install Xposed, Xposed Framework for SuperSU or Magisk.
- Install Busybox for SuperSU or Magisk.
- Install HLBrowser APK: Don't need OPEN
- Install HLFaker APK: OPEN and Allow root permission
- Open Xposed -> Module: Tick HLFaker 3.1.1 module
- Reboot device. Wait HLFaker service launch on notication center.
- Open HLFaker Controller on PC and connect to device IP with same WiFi. Dub click on serial to copy and send me.
CÚ PHÁP VIÊT SCRIPT CHO AUTO
ah:0 or ah:1
- Disable/Enable AndHook
cmd:command
- vd: pm uninstall com.igg.android.lordsmobile
- Chạy một lệnh shell trên thiết bị.
openapp:package
- vd: openapp:com.igg.android.lordsmobile
closeapp:package
- vd: closeapp:com.igg.android.lordsmobile
copyfile:fileNguon|fileDich
- vd: copyfile:/sdcard/test.txt|/sdcard/test/abc.txt
randomtouch:package,number
- vd: randomtouch:com.igg.android.lordsmobile,500
- Mở package com.igg.android.lordsmobile và random 500 lệnh touch
touch:X,Y
- Click vào tọa độ X,Y Ví dụ: touch:100,200
swipe:X1,Y1,X2,Y2
- Swipe(vuốt) từ tọa độ XY1 đến XY2 Ví dụ: swipe:100,200,300,400
text:yourtext/random,min,max
- Nhập vào một đoạn text hoặc tạo ngẫu nhiêu một đoạn text
- Ví dụ: text:my name hoặc text:random,2,8
email:random/random@domain
- Tạo ngẫu nhiên một địa chỉ email Ví dụ: email:random hoặc email:[email protected]
phone:xxx-length
- Tạo ngẫu nhiên một số điện thoại theo đầu số Ví dụ: phone:096-10
password:symbol,min,max
- Tạo ngẫu nhiên mật khẩu theo ký tự đã cho và độ dài mật khẩu
- Ví dụ: password:abcdexzy124,6,8
firstname:random
- Tạo ngẫu nhiên First Name
lastname:random
- Tạo ngẫu nhiên Last Name
fullname:random
- Tạo ngẫu nhiên một Tên đầy đủ
username:min,max
- Tạo ngẫu nhiên tên tài khoản Ví dụ: username:6,10
delay:s
- Chờ s giây: Ví dụ: delay:20
paste:text
- Nhập lại password, email đã nhập trước đó Ví dụ: paste:text
layout:
- Đọc thông tin giao diện(chữ) ở màn hình điện thoại lúc gọi lệnh
- Ví dụ: layout:
clicktext:text|true/false
- Click vào text có trên màn hình điện thoại. Giá trị “true” click vào text có trên màn hình mà không yêu cầu phải đúng 100%. Giá trị “false” phải click đúng vào text yêu cầu(Khớp 100% và phân biệt hoa thường).
keyevent:KEYCODE
- Gửi một đoạn KEYCODE của Android đến điện thoại Ví dụ: keyevent:KEYCODE_BACK
Danh sách KEY Event của Android. Có thể dùng số hoặc chữ 0 --> "KEYCODE_UNKNOWN" 1 --> "KEYCODE_MENU" 2 --> "KEYCODE_SOFT_RIGHT" 3 --> "KEYCODE_HOME" 4 --> "KEYCODE_BACK" 5 --> "KEYCODE_CALL" 6 --> "KEYCODE_ENDCALL" 7 --> "KEYCODE_0" 8 --> "KEYCODE_1" 9 --> "KEYCODE_2" 10 --> "KEYCODE_3" 11 --> "KEYCODE_4" 12 --> "KEYCODE_5" 13 --> "KEYCODE_6" 14 --> "KEYCODE_7" 15 --> "KEYCODE_8" 16 --> "KEYCODE_9" 17 --> "KEYCODE_STAR" 18 --> "KEYCODE_POUND" 19 --> "KEYCODE_DPAD_UP" 20 --> "KEYCODE_DPAD_DOWN" 21 --> "KEYCODE_DPAD_LEFT" 22 --> "KEYCODE_DPAD_RIGHT" 23 --> "KEYCODE_DPAD_CENTER" 24 --> "KEYCODE_VOLUME_UP" 25 --> "KEYCODE_VOLUME_DOWN" 26 --> "KEYCODE_POWER" 27 --> "KEYCODE_CAMERA" 28 --> "KEYCODE_CLEAR" 29 --> "KEYCODE_A" 30 --> "KEYCODE_B" 31 --> "KEYCODE_C" 32 --> "KEYCODE_D" 33 --> "KEYCODE_E" 34 --> "KEYCODE_F" 35 --> "KEYCODE_G" 36 --> "KEYCODE_H" 37 --> "KEYCODE_I" 38 --> "KEYCODE_J" 39 --> "KEYCODE_K" 40 --> "KEYCODE_L" 41 --> "KEYCODE_M" 42 --> "KEYCODE_N" 43 --> "KEYCODE_O" 44 --> "KEYCODE_P" 45 --> "KEYCODE_Q" 46 --> "KEYCODE_R" 47 --> "KEYCODE_S" 48 --> "KEYCODE_T" 49 --> "KEYCODE_U" 50 --> "KEYCODE_V" 51 --> "KEYCODE_W" 52 --> "KEYCODE_X" 53 --> "KEYCODE_Y" 54 --> "KEYCODE_Z" 55 --> "KEYCODE_COMMA" 56 --> "KEYCODE_PERIOD" 57 --> "KEYCODE_ALT_LEFT" 58 --> "KEYCODE_ALT_RIGHT" 59 --> "KEYCODE_SHIFT_LEFT" 60 --> "KEYCODE_SHIFT_RIGHT" 61 --> "KEYCODE_TAB" 62 --> "KEYCODE_SPACE" 63 --> "KEYCODE_SYM" 64 --> "KEYCODE_EXPLORER" 65 --> "KEYCODE_ENVELOPE" 66 --> "KEYCODE_ENTER" 67 --> "KEYCODE_DEL" 68 --> "KEYCODE_GRAVE" 69 --> "KEYCODE_MINUS" 70 --> "KEYCODE_EQUALS" 71 --> "KEYCODE_LEFT_BRACKET" 72 --> "KEYCODE_RIGHT_BRACKET" 73 --> "KEYCODE_BACKSLASH" 74 --> "KEYCODE_SEMICOLON" 75 --> "KEYCODE_APOSTROPHE" 76 --> "KEYCODE_SLASH" 77 --> "KEYCODE_AT" 78 --> "KEYCODE_NUM" 79 --> "KEYCODE_HEADSETHOOK" 80 --> "KEYCODE_FOCUS" 81 --> "KEYCODE_PLUS" 82 --> "KEYCODE_MENU" 83 --> "KEYCODE_NOTIFICATION" 84 --> "KEYCODE_SEARCH" 85 --> "TAG_LAST_KEYCODE"