Skip to content

hl46000/HLFaker

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

Latest commit

 

History

5 Commits
 
 

Repository files navigation

HLFaker

HLFaker - Android AutoLead

--HLFaker Controller version 2.8.3--

  • Add some InApp Tab functions.
  • Extrack platform-tools.zip to C:\platform-tools\adb.exe. Add Enviroment Variables: Path: C:\platform-tools\
  • Start ADB: adb start-server in command line.

--> Install HLFaker & HLBrowser:

  • Root device with SuperSU or Magisk.
  • Install Xposed, Xposed Framework for SuperSU or Magisk.
  • Install Busybox for SuperSU or Magisk.
  • Install HLBrowser APK: Don't need OPEN
  • Install HLFaker APK: OPEN and Allow root permission
  • Open Xposed -> Module: Tick HLFaker 3.1.1 module
  • Reboot device. Wait HLFaker service launch on notication center.
  • Open HLFaker Controller on PC and connect to device IP with same WiFi. Dub click on serial to copy and send me.

CÚ PHÁP VIÊT SCRIPT CHO AUTO

ah:0 or ah:1

  • Disable/Enable AndHook

cmd:command

  • vd: pm uninstall com.igg.android.lordsmobile
  • Chạy một lệnh shell trên thiết bị.

openapp:package

  • vd: openapp:com.igg.android.lordsmobile

closeapp:package

  • vd: closeapp:com.igg.android.lordsmobile

copyfile:fileNguon|fileDich

  • vd: copyfile:/sdcard/test.txt|/sdcard/test/abc.txt

randomtouch:package,number

  • vd: randomtouch:com.igg.android.lordsmobile,500
  • Mở package com.igg.android.lordsmobile và random 500 lệnh touch

touch:X,Y

  • Click vào tọa độ X,Y Ví dụ: touch:100,200

swipe:X1,Y1,X2,Y2

  • Swipe(vuốt) từ tọa độ XY1 đến XY2 Ví dụ: swipe:100,200,300,400

text:yourtext/random,min,max

  • Nhập vào một đoạn text hoặc tạo ngẫu nhiêu một đoạn text
  • Ví dụ: text:my name hoặc text:random,2,8

email:random/random@domain

  • Tạo ngẫu nhiên một địa chỉ email Ví dụ: email:random hoặc email:[email protected]

phone:xxx-length

  • Tạo ngẫu nhiên một số điện thoại theo đầu số Ví dụ: phone:096-10

password:symbol,min,max

  • Tạo ngẫu nhiên mật khẩu theo ký tự đã cho và độ dài mật khẩu
  • Ví dụ: password:abcdexzy124,6,8

firstname:random

  • Tạo ngẫu nhiên First Name

lastname:random

  • Tạo ngẫu nhiên Last Name

fullname:random

  • Tạo ngẫu nhiên một Tên đầy đủ

username:min,max

  • Tạo ngẫu nhiên tên tài khoản Ví dụ: username:6,10

delay:s

  • Chờ s giây: Ví dụ: delay:20

paste:text

  • Nhập lại password, email đã nhập trước đó Ví dụ: paste:text

layout:

  • Đọc thông tin giao diện(chữ) ở màn hình điện thoại lúc gọi lệnh
  • Ví dụ: layout:

clicktext:text|true/false

  • Click vào text có trên màn hình điện thoại. Giá trị “true” click vào text có trên màn hình mà không yêu cầu phải đúng 100%. Giá trị “false” phải click đúng vào text yêu cầu(Khớp 100% và phân biệt hoa thường).

keyevent:KEYCODE

  • Gửi một đoạn KEYCODE của Android đến điện thoại Ví dụ: keyevent:KEYCODE_BACK

Danh sách KEY Event của Android. Có thể dùng số hoặc chữ 0 --> "KEYCODE_UNKNOWN" 1 --> "KEYCODE_MENU" 2 --> "KEYCODE_SOFT_RIGHT" 3 --> "KEYCODE_HOME" 4 --> "KEYCODE_BACK" 5 --> "KEYCODE_CALL" 6 --> "KEYCODE_ENDCALL" 7 --> "KEYCODE_0" 8 --> "KEYCODE_1" 9 --> "KEYCODE_2" 10 --> "KEYCODE_3" 11 --> "KEYCODE_4" 12 --> "KEYCODE_5" 13 --> "KEYCODE_6" 14 --> "KEYCODE_7" 15 --> "KEYCODE_8" 16 --> "KEYCODE_9" 17 --> "KEYCODE_STAR" 18 --> "KEYCODE_POUND" 19 --> "KEYCODE_DPAD_UP" 20 --> "KEYCODE_DPAD_DOWN" 21 --> "KEYCODE_DPAD_LEFT" 22 --> "KEYCODE_DPAD_RIGHT" 23 --> "KEYCODE_DPAD_CENTER" 24 --> "KEYCODE_VOLUME_UP" 25 --> "KEYCODE_VOLUME_DOWN" 26 --> "KEYCODE_POWER" 27 --> "KEYCODE_CAMERA" 28 --> "KEYCODE_CLEAR" 29 --> "KEYCODE_A" 30 --> "KEYCODE_B" 31 --> "KEYCODE_C" 32 --> "KEYCODE_D" 33 --> "KEYCODE_E" 34 --> "KEYCODE_F" 35 --> "KEYCODE_G" 36 --> "KEYCODE_H" 37 --> "KEYCODE_I" 38 --> "KEYCODE_J" 39 --> "KEYCODE_K" 40 --> "KEYCODE_L" 41 --> "KEYCODE_M" 42 --> "KEYCODE_N" 43 --> "KEYCODE_O" 44 --> "KEYCODE_P" 45 --> "KEYCODE_Q" 46 --> "KEYCODE_R" 47 --> "KEYCODE_S" 48 --> "KEYCODE_T" 49 --> "KEYCODE_U" 50 --> "KEYCODE_V" 51 --> "KEYCODE_W" 52 --> "KEYCODE_X" 53 --> "KEYCODE_Y" 54 --> "KEYCODE_Z" 55 --> "KEYCODE_COMMA" 56 --> "KEYCODE_PERIOD" 57 --> "KEYCODE_ALT_LEFT" 58 --> "KEYCODE_ALT_RIGHT" 59 --> "KEYCODE_SHIFT_LEFT" 60 --> "KEYCODE_SHIFT_RIGHT" 61 --> "KEYCODE_TAB" 62 --> "KEYCODE_SPACE" 63 --> "KEYCODE_SYM" 64 --> "KEYCODE_EXPLORER" 65 --> "KEYCODE_ENVELOPE" 66 --> "KEYCODE_ENTER" 67 --> "KEYCODE_DEL" 68 --> "KEYCODE_GRAVE" 69 --> "KEYCODE_MINUS" 70 --> "KEYCODE_EQUALS" 71 --> "KEYCODE_LEFT_BRACKET" 72 --> "KEYCODE_RIGHT_BRACKET" 73 --> "KEYCODE_BACKSLASH" 74 --> "KEYCODE_SEMICOLON" 75 --> "KEYCODE_APOSTROPHE" 76 --> "KEYCODE_SLASH" 77 --> "KEYCODE_AT" 78 --> "KEYCODE_NUM" 79 --> "KEYCODE_HEADSETHOOK" 80 --> "KEYCODE_FOCUS" 81 --> "KEYCODE_PLUS" 82 --> "KEYCODE_MENU" 83 --> "KEYCODE_NOTIFICATION" 84 --> "KEYCODE_SEARCH" 85 --> "TAG_LAST_KEYCODE"